Ý nghĩa của tên gia hân

     
*

Bạn đang xem: Ý nghĩa của tên gia hân

Bộ 19 力 lực <3, 5> 加加 giajiā(Động) Cộng với (làm phép toán). ◎Như: tam gia ngũ đẳng ư bát 三加五等於八 cha cộng với năm là tám.(Động) Chất thêm, thêm lên trên. ◎Như: vũ tuyết giao gia 雨雪交加 mưa tuyết cùng chất thêm lên.(Động) Thi hành (hình phạt) hoặc thi (ơn). ◎Như: gia sủng tích 加寵錫 ban đến ân sủng. ◇Hàn Dũ 韓愈: Xa phục bất duy, đao cứ bất gia, lí loạn bất tri, truất trắc bất văn 車服不維, 刀鋸不加, 理亂不知, 黜陟不聞 (Tống Lí Nguyện quy Bàn Cốc tự 送李愿歸盤谷序) Ngựa xe mũ áo không ràng buộc, hình cụ không dùng tới, trị loạn không giỏi biết, truất quan lại thăng chức không phải nghe.(Động) Tăng thêm, làm thêm. ◇Luận Ngữ 論語: Kí phú hĩ, hựu hà gia yên 既富矣, 又何加焉 (Tử Lộ 子路) (Dân) đã giàu rồi, phải làm thêm gì nữa?(Tính) Hơn. ◎Như: gia nhân nhất đẳng 加人一等 hơn người một bực.(Phó) Càng, càng thêm. ◇Vương An Thạch 王安石: Cái kì hựu thâm, tắc kì chí hựu gia thiểu hĩ 蓋其又深, 則其至又加少矣 (Du Bao Thiền Sơn kí 遊褒禪山記) Càng vô sâu (trong hang), thì số người tới được càng ít.(Liên) Gia dĩ 加以 hơn nữa, thêm vào đó.(Danh) Phép tính cộng.(Danh) Họ Gia.1. <加入> tham gia 2. <加油站> gia du trạm 3. <增加> tăng gia 4. <新加坡> tân gia ba 5. <阿非利加> a phi lợi gia 6. <五加> ngũ gia 7. <加倍> gia bội 8. <加級> gia cung cấp 9. <加給> gia cung cấp 10. <加功> tối ưu 11. <加以> gia dĩ 12. <加減> gia bớt 13. <加刑> gia hình 14. <加拿大> gia nã đại 15. <加法> gia pháp 16. <加冠> gia tiệm 17. <加官> gia quan tiền 18. <加增> gia tăng 19. <加重> gia trọng 20. <參加> tham gia 21. <加油> gia du
加 tất cả 5 nét, bộ lực: sức mạnh(19)爷 có 6 nét, bộ phụ: cha(88)耶 bao gồm 9 nét, cỗ nhĩ: tai (lỗ tai)(128)茄 tất cả 9 nét, bộ thảo: cỏ(140)咱 có 9 nét, bộ khẩu: mẫu miệng(30)枷 có 9 nét, bộ mộc: gỗ, cây cối(75)家 tất cả 10 nét, bộ miên: căn hộ mái che(40)斜 gồm 11 nét, bộ đẩu: mẫu đấu để đong(68)荼 tất cả 11 nét, bộ thảo: cỏ(140)耞 có 11 nét, bộ lỗi: dòng cày(127)傢 tất cả 12 nét, bộ nhân: người(9)喒 bao gồm 12 nét, bộ khẩu: dòng miệng(30)葭 tất cả 13 nét, cỗ thảo: cỏ(140)瘕 tất cả 14 nét, bộ nạch: dịch tật(104)嘉 có 14 nét, bộ khẩu: dòng miệng(30)諸 bao gồm 16 nét, cỗ ngôn: nói(149)鹧 gồm 16 nét, cỗ điểu: bé chim(196)

Xem thêm:

Bộ 72 日 nhật <4, 8> 昕昕 hânxīn(Danh) Rạng đông (lúc mặt trời mới mọc). ◎Như: hân tịch 昕夕 sớm tối.
昕 bao gồm 8 nét, bộ nhật: ngày, phương diện trời(72)欣 gồm 8 nét, bộ khiếm: khiếm khuyết, thiếu hụt vắng(76)掀 gồm 11 nét, cỗ thủ: tay(64)訢 tất cả 11 nét, cỗ ngôn: nói(149)焮 gồm 12 nét, cỗ hỏa: lửa(86)